Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
4NaOH | + | Be(NO3)2 | → | 2NaNO3 | + | Na2[Be(OH)4] | |
natri hidroxit | Berili nitrat | Natri Nitrat | Sodium tetrahydroxidoberyllate | ||||
Sodium hydroxide | Natri nitrat | ||||||
(đậm đặc) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||
40 | 133 | 85 | 123 | ||||
4 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + Be(NO3)2 → 2NaNO3 + Na2[Be(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Be(NO3)2 (Berili nitrat) để tạo ra NaNO3 (Natri Nitrat), Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Be(NO3)2 (Berili nitrat) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Be(NO3)2 (Berili nitrat) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat), Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaNO3 (Natri Nitrat), Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), Be(NO3)2 (Berili nitrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Be(NO3)2 (Berili nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Be(NO3)2 (Berili nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Be(NO3)2 (Berili nitrat) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Be(NO3)2 (Berili nitrat) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(beryllium nitrate)
2HNO3 + BeO → H2O + Be(NO3)2 Ba(NO3)2 + BeSO4 → Be(NO3)2 + BaSO4 8HNO3 + 3Be → 4H2O + 2NO + 3Be(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Be(NO3)2(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Be(OH)4] tham gia phản ứng